work like a charm Thành ngữ, tục ngữ
Work like a charm
If something works like a charm, it works perfectly. làm chuyện như một sự quyến rũ
Làm chuyện rất tốt hoặc đặc biệt hiệu quả. Phần mềm mới này hoạt động tương tự như một sự quyến rũ. Tôi hầu như bất phải làm bất cứ điều gì và hình ảnh là trả hảo. Tôi vừa đọc về một số kỹ thuật đàm phán trước cuộc họp ngân sách lớn, và tui phải nói rằng chúng thực sự hoạt động như một cái duyên !. Xem thêm: charm, like, assignment assignment as a agreeableness
Chức năng rất tốt, có tác dụng hoặc kết quả tốt, như trong That dao mài tác dụng như một lá bùa, hoặc Cách cư xử tôn nghiêm của cô ấy làm chuyện như một lá bùa; anh ấy cùng ý với tất cả thứ họ yêu cầu. Biểu thức này sử dụng sự quyến rũ theo nghĩa "một câu thần chú ma thuật." [Giữa những năm 1800] Cũng xem các kỳ quan công trình. . Xem thêm: charm, like, assignment assignment as agreeableness
Nếu chuyện gì làm như agreeableness thì rất thành công hoặc hiệu quả. Sự sắp xếp nhỏ của chúng tui đã hoạt động như một cái duyên. Thuốc có tác dụng như một cái bùa và cuộc sống của tui đã được cải thiện rất nhiều .. Xem thêm: bùa mê, công chuyện làm bùa chú
thành công hay hiệu quả. Bùa ở đây có nghĩa là bùa phép hay lá bùa may mắn .. Xem thêm: bùa chú, như ý, chuyện ˌlàm chuyện như một agreeableness
(thức) nhanh chóng có tác dụng như ý muốn; hoạt động như ma thuật: Tôi bất biết cô ấy vừa nói gì với anh ấy, nhưng nó hoạt động như một lá bùa - anh ấy vừa hợp tác hơn nhiều. .Xem thêm: bùa chú, như ý, chuyện làm chuyện như bùa
Làm chuyện gì cũng có tác dụng hay kết cục rất tốt .. Xem thêm: bùa chú, công chuyện như ý. Xem thêm:
An work like a charm idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work like a charm, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work like a charm